Mục lục
BÁO GIÁ XÂY NHÀ TRỌN GÓI NĂM 2024 TẠI ĐỒNG NAI
Xây nhà là việc hệ trọng, do vậy chúng ta cần tìm hiểu kỹ càng, đặc biệt là chi phí xây dựng. Hiện nay đã có nhiều đơn vị công khai bảng giá dịch vụ xây nhà trọn gói. Tuy nhiên, giá cả có sự chênh lệch tuỳ vào năng lực của từng đơn vị và vị trí địa lý. Ngoài ra, còn có nhiều yếu tố khác làm chi phí xây dựng biến động. Do đó, chúng ta cần thường xuyên cập nhật để nắm được báo giá mới nhất. Sau đây, Vương Tâm Đức xin gửi đến quý vị bảng báo giá xây nhà trọn gói năm 2024 của chúng tôi.
Xây nhà trọn gói là gì?
Xây nhà trọn gói là một dịch vụ mà Vương Tâm Đức sẽ giúp gia chủ lo mọi việc hoàn chỉnh từ khâu thiết kế, xây dựng cho đến hoàn thiện. Đặc điểm chính của dịch vụ xây nhà trọn gói là sự thuận tiện, giảm bớt gánh nặng quản lý của chủ đầu tư. Họ chỉ cần đưa ra yêu cầu và thống nhất với Vương Tâm Đức, sau đó nhận căn nhà hoàn thiện.
Vậy Ưu điểm của xây nhà trọn gói là gì? Giá xây nhà trọn gói năm 2024 tại Đồng Nai là bao nhiêu? Tại sao khách hàng chọn Vương Tâm Đức làm đơn vị thi công trọn gói ngôi nhà của họ? Trong bài viết này, Vương Tâm Đức sẽ giải đáp các thắc mắc phổ biến về dịch vụ xây nhà trọn gói. Đồng thời, sẽ cung cấp bảng báo giá xây nhà trọn gói năm 2024 tại Đồng Nai và các tỉnh lân cận một cách chi tiết. Mời quý vị cùng đọc nội dung dưới đây.
Ưu điểm của xây nhà trọn gói
Xây nhà trọn gói mang lại nhiều lợi ích cho chủ đầu tư, trong đó có các ưu điểm sau:
Thuận Tiện và Tiết Kiệm Thời Gian
- Một Gói Dịch Vụ Toàn Diện: Khách hàng sẽ nhận một gói dịch vụ từ thiết kế, chọn vật liệu, xây dựng, đến hoàn thiện mà không cần can thiệp nhiều. Thậm chí, nhà thầu sẽ xin phép xây dựng thay cho bạn, bạn không cần lo về những giấy tờ, thủ tục phức tạp.
- Tiết Kiệm Thời Gian: Quá trình xây dựng được tổ chức theo kế hoạch rõ ràng, giúp hoàn thành dự án nhanh chóng hơn.
- Giảm Stress: Chủ đầu tư không phải lo lắng về việc quản lý mọi khía cạnh của công trình mà có thể tập trung vào các hoạt động khác.
Tiết Kiệm Chi Phí và Dễ Dàng Quản Lý Tài Chính
- Ưu Đãi Về Chi Phí: Do việc thống nhất từ đầu, công ty xây dựng thường cung cấp giá cả cạnh tranh hơn cho dự án xây nhà trọn gói.
- Quản Lý Tài Chính Đơn Giản: Chủ đầu tư không cần lo lắng về việc theo dõi từng bước chi tiêu hay tài chính vì mọi thứ đã được bao gồm trong gói dịch vụ.
Chất Lượng Được Bảo Đảm
- Các Giai Đoạn Liên Kết Chặt Chẽ: Tất cả các bước từ thiết kế đến hoàn thiện được kết nối chặt chẽ, giúp công trình diễn ra một cách đồng bộ và thống nhất.
- Chất Lượng Công Việc: Do các bước thi công, lựa chọn vật liệu được thống nhất trước, giúp đảm bảo chất lượng công trình.
- Định Hình Rõ Ràng: Kế hoạch xây dựng đã được thiết kế trước, giúp định hình rõ ràng về hình dạng và kết cấu của ngôi nhà từ đầu.
- Bảo Hành Đồng Bộ: Vì toàn bộ công trình được thực hiện bởi một nhà thầu, việc bảo hành và hỗ trợ sau bán hàng thường được quản lý một cách đồng bộ và thuận tiện.
Có thể thấy, dịch vụ xây nhà trọn gói là lựa chọn tuyệt vời cho chủ đầu tư bận bịu và không chuyên. Bởi lẽ những vấn đề nổi cộm như: không có thời gian, không có kinh nghiệm đã được giải quyết. Tuy nhiên, việc lựa chọn đơn vị xây dựng uy tín và có kinh nghiệm vẫn là yếu tố quan trọng nhất để đảm bảo mọi ưu điểm này được thực hiện một cách tốt nhất.
Bảng đơn giá xây nhà trọn gói năm 2024
Giá xây nhà trọn gói – Chìa khóa trao tay của Vương Tâm Đức có đơn giá từ 3.200.000đ/m2 – 6.7500.000đ/m2 sẽ gồm 3 gói dịch vụ cơ bản như sau: Gói trung bình, Gói trung bình khá, Gói khá +, với mỗi gói xây dựng nhà sẽ có mức chi phí khác nhau tùy thuộc vào vật liệu, quy mô, kiến trúc công trình… bảng giá này sẽ giúp quý vị dễ dàng cân đối lựa chọn gói xây dựng nhà phù hợp với tài chính, nhu cầu xây dựng của mình. Sau đây là Bảng báo giá xây nhà trọn gói năm 2024 tính theo m2 chuẩn của Vương Tâm Đức:
BẢNG ĐƠN GIÁ XÂY NHÀ TRỌN GÓI NĂM 2024 | ||
Gói trung bình | Gói trung bình khá | Gói Khá + |
NHÀ PHỐ 1 MẶT TIỀN 4.750.000đ/m2 – 5.050.000đ/m2 |
NHÀ PHỐ 1 MẶT TIỀN 5.350.000/m2 – 5.550.000/m2 |
NHÀ PHỐ 1 MẶT TIỀN 5.850.000/m2 – 6.150.000/m2 |
NHÀ PHỐ 2 MẶT TIỀN 4.950.000đ/m2 – 5.350.000đ/m2 |
NHÀ PHỐ 2 MẶT TIỀN 5.450.000/m2 – 5.650.000/m2 |
NHÀ PHỐ 2 MẶT TIỀN 6.000.000/m2 – 6.250.000/m2 |
NHÀ BIỆT THỰ PHỐ 5.450.000/m2 – 5.750.000/m2 |
NHÀ BIỆT THỰ PHỐ 6.200.000/m2 – 6.450.000/m2 |
|
BIỆT THỰ TÂN CỔ ĐIỂN, CỔ ĐIỂN 6.500.000/m2 – 6.750.000/m2 |
||
NHÀ CẤP 4
3.200.000/m2 – 3.600.000/m2 |
NHÀ CẤP 4
4.000.000/m2 – 4.500.000/m2 |
NHÀ CẤP 4
4.600.000/m2 – 6.000.000/m2 |
DIỄN GIẢI ĐƠN GIÁ XÂY NHÀ TRỌN GÓI 2024 – THEO TỪNG GÓI XÂY DỰNG
Thi công xây nhà trọn gói sẽ gồm 2 phần: Thi công xây dựng phần thô và thi công xây dựng phần hoàn thiện.
- Phần thô trong dịch vụ xây nhà trọn gói
– Điểm chung của các Gói trung bình, Gói trung bình khá, Gói khá: Nhà thầu sẽ cung cấp vật liệu thô, vật liệu hoàn thiện và nhân công cho toàn bộ công trình. Quá trình thi công được thực hiện giống nhau. Một số vật liệu cũng giống nhau.
– Điểm khác biệt Giữa phần thô của các Gói trung bình, Gói trung bình khá và Gói khá trong bảng giá xây nhà trọn gói:
- Gói trung bình và gói trung bình khá: dây cáp TV, dây cáp mạng, đế âm tường, ống luồn dây điện dùng cáp Sino.
- Gói khá +: dây cáp TV, dây cáp mạng dùng cáp Panasonic, đế âm tường, ống luồn dây điện dùng đế Panasonic và Ống nano.
Dưới đây là bảng vật tư thô theo từng gói xây dựng nhà của Vương Tâm Đức:
VẬT LIỆU THÔ | Gói trung bình | Gói trung bình khá | Gói khá ++ |
Thép | Việt Nhật | Việt Nhật | Việt Nhật |
Xi măng đổ bê tông | INSEE (Holcim) đa dụng | INSEE (Holcim) đa dụng | INSEE (Holcim) đa dụng |
Xi măng xây tô tường | Hà tiên đa dụng | Hà tiên đa dụng | Hà tiên đa dụng |
Bê tông tươi | Bê tông thương phẩm M250 | Bê tông thương phẩm M250 | Bê tông thương phẩm M250 |
Cát bê tông | Cát hạt lớn | Cát hạt lớn | Cát hạt lớn |
Cát xây tường | Cát hạt lớn | Cát hạt lớn | Cát hạt lớn |
Cát tô trát tường | Cát vàng hạt trung | Cát vàng hạt trung | Cát vàng hạt trung |
Đá 1×2, 4×6 | Đá xanh Đồng nai | Đá xanh Đồng nai | Đá xanh Đồng nai |
Gạch đinh 8x8x18cm | Tuynel Bình Dương | Tuynel Bình Dương | Tuynel Bình Dương |
Gạch đinh 4x8x18cm | Tuynel Bình Dương | Tuynel Bình Dương | Tuynel Bình Dương |
Dây cáp điện chiếu sáng | Cáp Cadivi | Cáp Cadivi | Cáp Cadivi |
Dây cáp TV | Cáp Sino | Cáp Sino | Cáp Panasonic |
Dây cáp mạng | Cáp Sino | Cáp Sino | Cáp Panasonic |
Đế âm tường, ống luồn dây điện | Sino | Sino | Panasonic, Nano |
Đường ống nước nóng âm tường | Vesbo | Vesbo | Vesbo |
Đường ống nước cắp, nước thoát âm tường | Binh Minh | Binh Minh | Binh Minh |
Hóa chất chống thấm ban công, sân thượng, Wc | Kova – CT-11A hoặc SiKa | Kova – CT-11A hoặc SiKa | Kova – CT-11A hoặc SiKa |
Đơn giá hoàn thiện Gói trung bình
Đơn giá hoàn thiện gói Trung bình Khá
HẠNG MỤC | HÌNH ẢNH VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ/m2 | ||||
I. Gạch ốp lát | ||||||
1. Gạch nền các tầng | Chọn mẫu theo khung giá | 380.000 đ/m2 | ||||
2. Sàn gỗ các tầng | Chọn mẫu theo khung giá | 380.000 đ/m2 | ||||
3. Gạch nền sân thượng | Chọn mẫu theo khung giá | 250.000 đ/m2 | ||||
4. Gạch nền sân trước, sân sau | Chọn mẫu theo khung giá | 250.000 đ/m2 | ||||
5. Gạch nền nhà vệ sinh | Chọn mẫu theo khung giá | 250.000 đ/m2 | ||||
6. Gạch ốp tường nhà vệ sinh | Chọn mẫu theo khung giá | 300.000 đ/m2 | ||||
7. Keo chà ron | 500.000 đ/công trình | |||||
II. Sơn nước, chống thấm | ||||||
1. Sơn nước ngoại thất -Bột trét Jotun -Sơn Jotun Essence ngoại thất bền đẹp |
40.000 đ/m2 | |||||
2. Sơn nước ngoại thất (Bên hông và mặt sau nhà thi công bằng chống thấm chuyên dụng) |
40.000 đ/m2 | |||||
3. Sơn nước ngoại thất -Bột trét Jotun -Sơn Jotun Essence sễ lau chùi |
40.000 đ/m2 |
|||||
4. Chống thấm cho nhà vệ sinh, sân thượng và seno | 50.000 đ/m2 | |||||
III. Cửa đi | ||||||
1. Cửa phòng ngủ (Cửa gỗ công nghiệp MDF) |
4.000.000 đ/bộ | |||||
2. Cửa nhà vệ sinh | Chọn mẫu theo khung giá | 3.500.000 đ/bộ | ||||
3. Cửa ra ban công | Chọn mẫu theo khung giá | 2.700.000 đ/bộ | ||||
4. Cửa mặt tiền tầng trệt (Cửa nhôm xingfa) |
2.700.000 đ/bộ | |||||
IV. Cửa sổ | ||||||
1. Cửa nhôm xingfa | 2.500.000 đ/bộ | |||||
2. Khung sắt bảo vệ cửa sổ | Chọn mẫu theo khung giá | 600.000 đ/bộ | ||||
V. Lan can | ||||||
1. Lan can cầu thang -Kính cường lực -Trụ inox 304 ốp gỗ -Sắt vuông -Tay vin gỗ |
1.300.000 đ/md | |||||
2. Lan can ban công -Kính cường lực -Trụ inox 304 -Sắt vuông -Tay vịn inox |
1.300.000 đ/md | |||||
VI. Đá Granit | ||||||
1. Cầu thang, mặt bếp, mặt tiền tầng trệt (Đá đen Kim sa trung, đen rừng, nâu Anh Quốc hoặc tương đương) |
1.300.000 đ/m2 | |||||
2. Len ngạch cửa, len cầu thang, len bếp | Như mục 1 | 200.000 đ/md | ||||
3. Tam cấp | Như mục 1 | 1.300.000 đ/m2 | ||||
VII. Thiết bị điện | ||||||
1. Tủ điện các tầng (Sino – 12 đường và 6 đường) |
Khoán gọn cho công trình | |||||
2. Combo MCB, CB, công tắc (Panasonic wide 4 bộ/phòng) |
5.500.000 đ/công trình | |||||
3. Combo ổ cắm mạng và tivi (Panasonic wide) |
1.500.000 đ/công trình | |||||
4. Dây điện hoàn thiện | Khoán gọn cho công trình | |||||
5. Dây internet | Khoán gọn cho công trình | |||||
6. Đèn chiếu sáng trong nhà | Chọn mẫu theo khung giá | 120.000 đ/bộ | ||||
7. Đèn vệ sinh | Chọn mẫu theo khung giá | 200.000 đ/bộ | ||||
8. Đèn cầu thang | Chọn mẫu theo khung giá | 500.000 đ/bộ | ||||
9. Đèn ban công | Chọn mẫu theo khung giá | 500.000 đ/bộ | ||||
10. Đèn led dây trang trí trần thạch cao | Chọn màu ánh sáng theo thiết kế | 20.000 đ/m | ||||
11. Đèn cổng | Chọn mẫu theo khung giá | 500.000 đ/bộ | ||||
12. Chuông cửa (Panasonic) |
245.000 đ/bộ | |||||
13. Nguồn tín hiệu camera (không bao gồm phụ kiện) |
1.500.000 đ/vị trí | |||||
14. Ống đồng | 250.000 đ/m2 | |||||
VIII. Thiết bị vệ sinh – Thiết bị nước | ||||||
1. Bàn cầu | Chọn mẫu theo khung giá | 4.500.000 đ/bộ | ||||
2. Lavabo + bộ xả | Chọn mẫu theo khung giá | 2.000.000 đ/bộ | ||||
3. Vòi lavabo nóng lạnh | Chọn mẫu theo khung giá | 1.500.000 đ/bộ | ||||
4. Vòi sen WC nóng lạnh | Chọn mẫu theo khung giá | 1.500.000 đ/bộ | ||||
5. Vòi xịt WC | Chọn mẫu theo khung giá | 200.000 đ/bộ | ||||
6. Vòi sân thượng | Chọn mẫu theo khung giá | 200.000 đ/bộ | ||||
7. Vòi sân | Chọn mẫu theo khung giá | 200.000 đ/bộ | ||||
8. Phụ kiện trong WC | Chọn mẫu theo khung giá | 1.500.000 đ/bộ | ||||
9. Phễu thu sàn cho WC và sân | Chọn mẫu theo khung giá | 200.000 đ/bộ | ||||
10. Quạt hút thông gió (Panasonic) |
600.000 đ/bộ | |||||
11. Chậu rửa chén | Chọn mẫu theo khung giá | 2.000.000 đ/bộ | ||||
12. Vòi rửa chén nóng lạnh | Chọn mẫu theo khung giá | 1.500.000 đ/bộ | ||||
13. Bồn nước inox 1500L | 3.300.000 đ/bộ | |||||
14. Chân bồn nước -Cao 1,1-1,5m -Chân trụ sắt V5 dày 4mm -Thanh ngang, thanh chéo sắt V4 dày 2,5mm |
2.500.000 đ/bộ | |||||
15. Hệ thống đường nước nóng gián tiếp từ máy Năng lượng mặt trời | 1.500.000 đ/vị trí | |||||
16. Máy nước nóng Năng lượng mặt trời 160L | 6.500.000 đ/bộ | |||||
17. Vách kính toilet | Kính cường lực 8mm trong suốt | 1.200.000 đ/m2 | ||||
IX. Các hạng mục khác | ||||||
1. Trần thạch cao | 160.000 đ/m2 | |||||
2. Khung sắt mái lấy sáng lỗ thông tầng -Sắt hộp -Tấm kính cường lực -Khung vuông |
1.550.000 đ/m2 | |||||
3. Cửa cổng -Sắt hộp -Tay nắm inox -Mẫu thông dụng, không hoa văn |
1.850.000 đ/m2 | |||||
Đơn giá hoàn thiện Gói Khá ++
Hãy liên hệ ngay với vuongtamduc.com chúng tôi để được hỗ trợ tư vấn & lựa chọn đối tác tin cậy nhất nhé!
Hotline: 0933454445 để được tư vấn 1 cách tốt nhất
Email: vuongtamduc@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/vuongtamduc